30/10/2024
Tình hình giá nông sản trên địa bàn tỉnh (Từ ngày 15/03 đến ngày 21/03/2022)
Tình hình giá nông sản trên địa bàn tỉnh (Từ ngày 15/03 đến ngày 21/03/2022)
STT
|
Loại nông sản
|
Đơn giá bình quân trong tuần (đ/kg)
|
Giá so tuần trước(+, -) đ/kg
|
Ghi chú
|
I. Giá thu thập tại vườn sản xuất
|
1
|
Rau ăn lá
|
15.000
|
0
|
|
2
|
Rau ăn quả
|
16.000
|
0
|
|
3
|
Giá đỗ
|
14.000
|
0
|
|
4
|
Nấm bào ngư
|
26.000
|
0
|
|
5
|
Cam, quýt
|
17.500
|
0
|
|
6
|
Bưởi
|
20.000
|
0
|
|
7
|
Dưa lưới
|
32.000
|
0
|
|
8
|
Chuối
|
12.000
|
0
|
|
II. Giá thu thập tại chợ truyền thống
|
1
|
Rau ăn lá
|
20.000
|
-5.000
|
|
2
|
Rau ăn quả
|
25.000
|
-5.000
|
3
|
Giá đỗ
|
20.000
|
0
|
4
|
Nấm bào ngư
|
60.000
|
0
|
5
|
Cam, quýt
|
35.000
|
-5.000
|
6
|
Bưởi
|
40.000
|
0
|
7
|
Dưa lưới
|
60.000
|
0
|
8
|
Chuối già
|
23.000
|
0
|
III. Giá thu thập tại Cửa hàng Tiện ích- Siêu thị
|
1
|
Rau ăn lá
|
20.000
|
-5.000
|
|
2
|
Rau ăn quả
|
30.000
|
-5.000
|
|
3
|
Nấm bào ngư
|
65.000
|
+5.000
|
|
4
|
Giá đỗ
|
26.000
|
-1.000
|
|
5
|
Bưởi da xanh
|
40.000
|
+2.000
|
|
5
|
Cam sành
|
35.000
|
0
|
|
6
|
Chuối cau
|
19.000
|
-4.000
|
|
7
|
Chuối già
|
26.000
|
0
|
|
8
|
Dưa lưới
|
55.000
|
0
|
|