30/10/2024
Tình hình giá nông sản trên địa bàn tỉnh (Từ ngày 24/5/2022 đến ngày 30/5/2022)
Tình hình giá nông sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương trong tuần (Từ ngày 24/5/2022 đến ngày 30/5/2022)
STT
|
Loại nông sản
|
Đơn giá bình quân trong tuần (đ/kg)
|
Giá so tuần trước(+, -) đ/kg
|
Ghi chú
|
I. Giá thu thập tại vườn sản xuất
|
1
|
Rau ăn lá
|
15.000
|
0
|
|
2
|
Rau ăn quả
|
16.000
|
0
|
|
3
|
Giá đỗ
|
14.000
|
0
|
|
4
|
Nấm bào ngư
|
26.000
|
0
|
|
5
|
Cam, quýt
|
17.500
|
0
|
|
6
|
Bưởi
|
20.000
|
0
|
|
7
|
Dưa lưới
|
32.000
|
0
|
|
8
|
Chuối
|
12.000
|
0
|
|
II. Giá thu thập tại chợ truyền thống
|
1
|
Rau ăn lá
|
25.000
|
+5.000
|
|
2
|
Rau ăn quả
|
30.000
|
0
|
3
|
Giá đỗ
|
20.000
|
0
|
4
|
Nấm bào ngư
|
60.000
|
0
|
5
|
Cam, quýt
|
35.000
|
0
|
6
|
Bưởi
|
40.000
|
0
|
7
|
Dưa lưới
|
60.000
|
0
|
8
|
Chuối già
|
23.000
|
0
|
III. Giá thu thập tại Cửa hàng Tiện ích- Siêu thị
|
1
|
Rau ăn lá
|
25.000
|
0
|
|
2
|
Rau ăn quả
|
32.000
|
0
|
|
3
|
Nấm bào ngư
|
80.000
|
+5.000
|
|
4
|
Giá đỗ
|
26.000
|
0
|
|
5
|
Bưởi da xanh
|
55.000
|
+10.000
|
|
6
|
Cam sành
|
37.000
|
0
|
|
7
|
Chuối cau
|
19.000
|
0
|
|
8
|
Chuối già
|
30.000
|
0
|
|
9
|
Dưa lưới
|
55.000
|
+5.000
|
|
Nhận xét: Nhìn chung, tại vườn sản xuất, các giá các mặt hàng nông sản ổn định.
Tại chợ truyền thống, giá rau ăn lá tăng, giá các mặt hàng nông sản khác ổn định.
Tại cửa hàng Tiện ích - siêu thị, giá nấm bào ngư, bưởi da xanh, dưa lưới tăng, còn các mặt hàng nông sản khác ổn định.